Mục lục
Nếu bạn muốn trở thành người sử dụng thành thạo MS Excel, bạn phải nắm vững các công thức Excel hữu ích nhất của Excel. Thành thật mà nói, đây không phải là một nhiệm vụ dễ dàng đối với tất cả mọi người vì có rất nhiều chức năng.
Một mẹo nhỏ có thể giúp ích cho bạn!
Tôi xin chia sẻ thủ thuật mà tôi đã và vẫn đang sử dụng để thành thạo các công thức: Tôi đã từng sửa lại 5-10 công thức Excel mỗi ngày trước khi bắt đầu làm việc với Excel. Bản sửa đổi này tạo ra một hình ảnh vĩnh viễn về các công thức trong não tôi. Sau đó, bất cứ khi nào tôi nhìn thấy tên của một công thức Excel, tôi có thể nhớ nhanh cú pháp và cách sử dụng của nó. Điều này giúp tôi rất nhiều khi tôi đang cố gắng giải một bài toán Excel bằng công thức. Bạn có thể sử dụng thủ thuật này để thành thạo mọi thứ phức tạp, không chỉ các công thức Excel.
Trong Hướng dẫn về công thức Excel này, tôi đang chia sẻ ở đây bảng tóm tắt 102+ công thức Excel hữu ích nhất và PDF miễn phí có thể tải xuống. Bạn có thể tải xuống bản PDF và in ra để sử dụng ở mọi nơi, trừ mục đích sử dụng cá nhân. Bạn không thể sử dụng tệp PDF này cho bất kỳ mục đích thương mại nào.
B. N.: Tôi không đưa vào đây các công thức chuyên dụng cho Kỹ thuật, Thống kê, Web, v.v.
Tải xuống Công thức Excel Cheat Sheet PDF
Nhấp vào nút bên dưới để tải xuống bản PDF với 102 Hàm Excel. Tôi đã ghi lại mọi công thức Excel với cú pháp của nó và rất nhiều ví dụ.
Nhấp vào đây để tải xuống bản PDF
Công thức Excel với=WEEKDAY(serial_number, [return_type])
Trả về một số từ 1 đến 7 xác định ngày trong tuần của một ngày
64. DAYS
=DAYS(end_date, start_date)
Trả về số ngày giữa hai ngày
65. NETWORKDAYS
=NETWORKDAYS(start_date, end_date, [holidays])
Trả về số ngày làm việc trọn vẹn giữa hai ngày
66. WORKDAY
=WORKDAY(start_date, days, [holidays])
Trả về số sê-ri của ngày trước hoặc sau một số ngày làm việc đã chỉ định
H. CÁC CHỨC NĂNG KHÁC
67. AREAS
=AREAS(tham chiếu)
Trả về số vùng trong một tham chiếu. Vùng là một dãy ô liền kề hoặc một ô duy nhất
68. CHAR
=CHAR(số)
Trả về ký tự được chỉ định bởi mã số từ bộ ký tự dành cho máy tính của bạn
69. CODE
=CODE(text)
Trả về một số mã cho ký tự đầu tiên trong chuỗi văn bản, trong bộ ký tự được máy tính của bạn sử dụng
70. CLEAN
=SẠCH(văn bản)
Xóa tất cả các ký tự không in được khỏi văn bản. Ví dụ về các ký tự không in được là các ký tự Tab, Dòng mới. Mã của chúng là 9 và 10.
71. TRIM
=TRIM(text)
Xóa tất cả khoảng trắng khỏi chuỗi văn bản ngoại trừ khoảng cách đơn giữa các từ
72. LEN
=LEN(text)
Trả về số ký tự trong chuỗi văn bản
73. COLUMN() & Hàm ROW()
=COLUMN([tham chiếu])
Trả về số cột của tham chiếu
=ROW([tham chiếu])
Trả về số hàng của tham chiếu
74. EXACT
=EXACT(text1, text2)
Kiểm tra xem hai chuỗi văn bản có chính xác không giống nhau và trả về TRUE hoặc FALSE. EXACT phân biệt chữ hoa chữ thường
75. FORMULATEXT
=FORMULATEXT(reference)
Trả về công thức dưới dạng chuỗi
76. Hàm LEFT(), RIGHT(), và MID()
=LEFT(text, [num_chars])
Trả về giá trị đã chỉ định số ký tự từ đầu chuỗi văn bản
=MID(text, start_num, num_chars)
Trả về các ký tự từ giữa chuỗi văn bản, cho trước vị trí bắt đầu và độ dài
=RIGHT(text, [num_chars])
Trả về số ký tự đã chỉ định từ cuối chuỗi văn bản
77. LOWER Hàm (), PROPER(), và UPPER()
=LOWER(text)
Chuyển đổi tất cả các chữ cái trong chuỗi văn bản thành chữ thường
=PROPER(text)
Chuyển đổi chuỗi văn bản thành trường hợp thích hợp; chữ cái đầu tiên trong mỗi từ ở dạng chữ in hoa và tất cả các chữ cái khác thành chữ thường
=UPPER(text)
Chuyển đổi chuỗi văn bản thành tất cả các chữ hoa
78. REPT
=REPT(text, number_times)
Lặp lại văn bản asố lần nhất định. Sử dụng REPT để điền vào ô một số trường hợp của chuỗi văn bản
79. SHEET
=SHEET([value])
Trả về số trang tính của trang tính được tham chiếu
80. SHEETS
=SHEETS([tham chiếu])
Trả về số của các trang tính trong một tham chiếu
81. TRANSPOSE
=TRANSPOSE(mảng)
Chuyển đổi một dải ô theo chiều dọc thành một dải ô theo chiều ngang , hoặc ngược lại
82. TYPE
=TYPE(value)
Trả về một số nguyên thể hiện kiểu dữ liệu của một giá trị: số = 1, chữ = 2; giá trị logic = 4, giá trị lỗi = 16; array = 64
83. VALUE
=VALUE(text)
Chuyển chuỗi văn bản đại diện cho một số thành một số
I. CÁC CHỨC NĂNG RANK
84. RANK
=RANK(số, giới thiệu, [thứ tự])
Hàm này khả dụng để tương thích với Excel 2007 và các phiên bản khác.
Trả về thứ hạng của một số trong danh sách các số: kích thước của nó so với các giá trị khác trong danh sách
85. RANK.AVG
=RANK.AVG(số, giới thiệu, [thứ tự])
Trả về thứ hạng của một số trong danh sách các số: kích thước của số đó so với các giá trị khác trong danh sách; nếu nhiều hơn một giá trị có cùng thứ hạng, thứ hạng trung bình được trả về
86. RANK.EQ
=RANK.EQ(số, ref, [order])
Trả về thứ hạng của một số trong danh sách các số: kích thước của nó so với số kháccác giá trị trong danh sách; nếu nhiều hơn một giá trị có cùng thứ hạng, thì thứ hạng cao nhất của tập hợp giá trị đó được trả về
J. CÁC CHỨC NĂNG LOGICAL
87. AND
=AND(logic1, [logic2], [logic3], [logic4],…)
Kiểm tra xem tất cả đối số có TRUE hay không và trả về TRUE khi tất cả đối số đều TRUE
88. NOT
=NOT(logic)
Chuyển FALSE thành TRUE hoặc TRUE thành FALSE
89. OR
=OR(logic1, [logic2], [logic3], [logic4],…)
Kiểm tra xem có đối số nào là TRUE không và trả về TRUE hoặc SAI. Chỉ trả về FALSE khi tất cả các đối số là FALSE
90. XOR
=XOR(logic1, [logic2], [logic3],…)
Trả về giá trị logic 'Độc quyền Hoặc' của tất cả các đối số
Cảm ơn bạn đã đọc blog của chúng tôi. Danh sách hàm Excel này có hữu ích không? Nếu bạn thấy bài viết này hữu ích, hãy chia sẻ nó với bạn bè và đồng nghiệp của bạn. Bạn có bất cứ đề nghị có thể làm cho danh sách này tốt hơn? Hãy cho chúng tôi biết trong hộp bình luận. Hoặc gửi email cho chúng tôi theo địa chỉ [email được bảo vệ] .
Các ví dụ trong Trang tính Excel (Tệp .xlsx Tải xuống Miễn phí)Tôi đã ghi lại tất cả các công thức Excel ở trên trong một trang tính Excel duy nhất để bạn có thể điều chỉnh các công thức để hiểu và thực hành tốt hơn.
Nhấp vào đây để tải xuống tệp .xlsx
102 Công thức Excel hữu ích nhất kèm ví dụ
A. CÁC CHỨC NĂNG IS
1. ISBLANK
=ISBLANK(giá trị)
Nếu một ô trống, nó sẽ trả về TRUE. Nếu một ô không trống, nó trả về FALSE.
2. ISERR
=ISERR(value)
Kiểm tra xem một giá trị là lỗi (#VALUE!, #REF!, #DIV/0!, #NUM!, #NAME?, hoặc #NULL!) ngoại trừ #N/A và trả về TRUE hoặc FALSE
3. ISERROR
=ISERROR(value)
Kiểm tra xem một giá trị có phải là lỗi hay không (#N/A, #VALUE!, #REF!, #DIV /0!, #NUM!, #NAME? hoặc #NULL!) và trả về TRUE hoặc FALSE
4. ISEVEN
=ISEVEN( value)
Trả về TRUE nếu số đó là số chẵn
5. ISODD
=ISODD(giá trị)
Trả về TRUE nếu số đó là số lẻ
6. ISFORMULA
=ISFORMULA(value)
Kiểm tra xem một tham chiếu có phải là một ô hay không chứa một công thức và trả về TRUE hoặc FALSE
7. ISLOGICAL
=ISLOGICAL(value)
Kiểm tra xem một giá trị có phải là một giá trị logic (TRUE hoặc FALSE) và trả về TRUE hoặc FALSE
8. ISNA
=ISNA(value)
Kiểm tra xem một giá trị là #N/A và trả về TRUE hoặcFALSE
9. ISNUMBER
=ISNUMBER(giá trị)
Kiểm tra xem giá trị có phải là số hay không và trả về TRUE hay FALSE
10. ISREF
=ISREF(giá trị)
Kiểm tra xem một giá trị có phải là tham chiếu hay không và trả về TRUE hay FALSE
11. ISTEXT
=ISTEXT(giá trị)
Kiểm tra xem một giá trị có phải là văn bản hay không và trả về TRUE hay FALSE
12. ISNONTEXT
=ISNONTEXT(giá trị)
Kiểm tra xem giá trị có phải là văn bản hay không (các ô trống không phải là văn bản) và trả về TRUE hoặc FALSE
B. CÁC HÀM ĐIỀU KIỆN
13. AVERAGEIF
=AVERAGEIF(range, criteria, [average_range])
Tìm giá trị trung bình (trung bình cộng) cho các ô được chỉ định bởi một điều kiện hoặc tiêu chí nhất định
14. SUMIF
=SUMIF(phạm vi, tiêu chí, [tổng_phạm vi] )
Thêm các ô được chỉ định bởi một điều kiện hoặc tiêu chí đã cho
15. COUNTIF
=COUNTIF(phạm vi, tiêu chí)
Đếm số ô trong phạm vi thỏa mãn điều kiện đã cho ion
16. AVERAGEIFS
=AVERAGEIFS(average_range, criteria_range1, criteria1, [criteria_range2, criteria2],…)
Tìm giá trị trung bình (trung bình cộng) cho các ô được chỉ định bởi một tập hợp điều kiện hoặc tiêu chí nhất định
17. SUMIFS
=SUMIFS(sum_range, criteria_range1, criteria1, [ tiêu chí_phạm vi2, tiêu chí2],…)
Thêm các ô được chỉ định bởi một tập hợp nhất địnhđiều kiện hoặc tiêu chí
18. COUNTIFS
=COUNTIFS(phạm vi tiêu chí1, tiêu chí1, [phạm vi tiêu chí2, tiêu chí2],…)
Đếm số lượng ô được chỉ định bởi một nhóm điều kiện hoặc tiêu chí nhất định
19. IF
=IF(logic_test, [value_if_true], [value_if_false]
Kiểm tra xem một điều kiện có được đáp ứng hay không và trả về một giá trị nếu TRUE và một giá trị khác là FALSE
20. IFERROR
=IFERROR( value, value_if_error)
Trả về value_if_error nếu biểu thức có lỗi và trả về giá trị của chính biểu thức đó nếu không
21. IFNA
=IFNA(value, value_if_na)
Trả về giá trị bạn chỉ định nếu biểu thức phân giải thành #N/A, nếu không thì trả về kết quả của biểu thức
C. CÁC HÀM TOÁN HỌC
22. SUM
=SUM(số1, [số2], [số3], [số4],…)
Cộng tất cả các số trong một phạm vi ô
23. AVERAGE
=AVERAGE(số1, [số2], [số3], [số ber4],…)
Trả về giá trị trung bình (trung bình cộng) của các đối số, có thể là số hoặc tên, mảng hoặc tham chiếu chứa số
24. AVERAGEA
=AVERAGEA(value1, [value2], [value3], [value4],…)
Trả về giá trị trung bình (trung bình cộng) của các đối số, đánh giá văn bản và FALSE trong các đối số là 0; TRUE đánh giá là 1. Các đối số có thể là số, tên,mảng hoặc tham chiếu.
25. COUNT
=COUNT(value1, [value2], [value3],…)
Đếm số ô trong phạm vi chứa số
26. COUNTA
=COUNTA(value1, [value2], [value3],…)
Đếm số ô trong một phạm vi không trống
27. TRUNG BÌNH
=MEDIAN(số1, [số2] , [số3],…)
Trả về số trung vị hoặc số ở giữa của tập hợp các số đã cho
28. TÓM TẮT
=SUMPRODUCT(array1, [array2], [array3],…)
Trả về tổng các tích của các dãy hoặc mảng tương ứng
29. SUMSQ
=SUMSQ(số1, [số2], [số3],…)
Trả về tổng bình phương của các đối số. Các đối số có thể là số, mảng, tên hoặc tham chiếu đến ô chứa số
30. COUNTBLANK
=COUNTBLANK(phạm vi)
Đếm số ô trống trong một dải ô
31. EVEN
=EVEN(số)
Làm tròn số dương lên và số âm xuống số nguyên chẵn gần nhất
32. ODD
=ODD(số)
Làm tròn một số dương và số âm xuống số nguyên lẻ gần nhất.
33. INT
=INT(số)
Làm tròn một số xuống số nguyên gần nhất
34. LARGE
=LARGE(array, k)
Trả về giá trị lớn thứ k trong abộ dữ liệu. Ví dụ: số lớn thứ năm
35. SMALL
=SMALL(mảng, k)
Trả về thứ k giá trị nhỏ nhất trong tập dữ liệu. Ví dụ: số nhỏ thứ năm
36. MAX & MAXA
=MAX(số1, [số2], [số3], [số4],…)
Trả về giá trị lớn nhất trong một tập hợp các giá trị. Bỏ qua các giá trị logic và văn bản
=MAXA(value1, [value2], [value3], [value4],…)
Trả về giá trị lớn nhất trong một tập hợp các giá trị. Đừng bỏ qua các giá trị logic và văn bản. Hàm MAXA đánh giá TRUE là 1, FALSE là 0 và bất kỳ giá trị Văn bản nào là 0. Các ô trống sẽ bị bỏ qua
37. MIN & MINA
=MIN(số1, [số2], [số3], [số4],…)
Trả về số nhỏ nhất trong một tập hợp các giá trị. Bỏ qua các giá trị logic và văn bản
=MINA(value1, [value2], [value3], [value4],…)
Trả về giá trị nhỏ nhất trong một tập hợp các giá trị. Đừng bỏ qua các giá trị logic và văn bản. Hàm MAXA đánh giá TRUE là 1, FALSE là 0 và bất kỳ giá trị Văn bản nào là 0. Các ô trống sẽ bị bỏ qua
38. MOD
=MOD(số , số chia)
Trả về phần dư sau khi một số bị chia cho một số chia
39. RAND
=RAND()
Trả về một số ngẫu nhiên lớn hơn hoặc bằng 0 và nhỏ hơn 1, phân bố đều (thay đổi khi tính toán lại)
40. RANDBETWEEN
=RANDBETWEEN(dưới, trên)
Trả về asố ngẫu nhiên giữa các số bạn chỉ định
41. SQRT
=SQRT(số)
Trả về căn bậc hai của một số
42. SUBTOTAL
=SUBTOTAL(function_num, ref1, [ref2], [ref3],…)
Trả về tổng phụ trong danh sách hoặc cơ sở dữ liệu
D. TÌM & CÁC CHỨC NĂNG TÌM KIẾM
43. FIND
=FIND(find_text, within_text, [start_num])
Trả về vị trí bắt đầu của một chuỗi văn bản trong một chuỗi văn bản khác. TÌM phân biệt chữ hoa chữ thường
44. TÌM KIẾM
=SEARCH(tìm_văn_bản, trong_văn_bản, [số_bắt_đầu])
Trả về số ký tự tại đó tìm thấy một ký tự hoặc chuỗi văn bản cụ thể đầu tiên, đọc từ trái sang phải (không phân biệt chữ hoa chữ thường)
45. SUBSTITUTE
=SUBSTITUTE (text, old_text, new_text, [instance_num])
Thay thế văn bản hiện có bằng văn bản mới trong chuỗi văn bản
46. REPLACE
=REPLACE(old_text, start_num, num_chars, new_text)
Thay thế một phần của chuỗi văn bản bằng một chuỗi văn bản khác
E. CÁC CHỨC NĂNG TÌM KIẾM
47. MATCH
=MATCH(lookup_value, lookup_array, [match_type])
Trả về vị trí tương đối của một mục trong một mảng khớp với một giá trị đã chỉ định theo một thứ tự đã chỉ định
48. LOOKUP
=LOOKUP(lookup_value, lookup_vector, [result_vector])
Tra cứu một giá trị từ một hàng hoặc một cộtphạm vi hoặc từ một mảng. Được cung cấp để tương thích ngược
49. HLOOKUP
=HLOOKUP(lookup_value, table_array, row_index_num, [range_lookup])
Tìm kiếm một giá trị ở hàng trên cùng của bảng hoặc mảng giá trị và trả về giá trị trong cùng một cột từ hàng bạn chỉ định
50. VLOOKUP
= VLOOKUP(lookup_value, table_array, col_index_num, [range_lookup])
Tìm kiếm giá trị ở cột ngoài cùng bên trái trong bảng, sau đó trả về giá trị trong cùng một hàng từ cột bạn chỉ định. Theo mặc định, bảng phải được sắp xếp theo thứ tự tăng dần
F. CÁC CHỨC NĂNG THAM KHẢO
51. ĐỊA CHỈ
=ADDRESS(row_num , column_num, [abs_num], [a1], [sheet_text])
Tạo tham chiếu ô dưới dạng văn bản, cho số hàng và cột được chỉ định
52 .CHOOSE
=CHOOSE(index_num, value1, [value2], [value3],…)
Chọn một giá trị hoặc hành động để thực hiện từ danh sách các giá trị, dựa trên số chỉ mục
53. INDEX
Dạng mảng: =INDEX(mảng, hàng_số, [số_cột])
Trả về giá trị của một ô hoặc mảng ô được chỉ định
Biểu mẫu tham chiếu: =INDEX(tham chiếu, row_num, [column_num], [area_num])
Trả về một tham chiếu đến các ô đã chỉ định
54. INDIRECT
=INDIRECT(ref_text, [a1])
Trả về tham chiếu được chỉ định bởi một chuỗi văn bản
55. OFFSET
=OFFSET(tham chiếu- rows, cols, [height], [width])
Trả về một tham chiếu đến một phạm vi bao gồm một số hàng và cột nhất định từ một tham chiếu đã cho
G. NGÀY & CÁC HÀM THỜI GIAN
56. DATE
=DATE(năm, tháng, ngày)
Trả về số đại diện cho ngày trong mã ngày giờ Microsoft Excel
57. DATEVALUE
=DATEVALUE(date_text)
Chuyển đổi ngày ở dạng văn bản thành số đại diện cho ngày trong Microsoft Excel mã ngày giờ
58. TIME
=TIME(giờ, phút, giây)
Chuyển đổi giờ, phút và giây được cung cấp dưới dạng số cho số sê-ri Excel, được định dạng theo định dạng thời gian
59. TIMEVALUE
=TIMEVALUE(time_text)
Chuyển đổi một thời gian văn bản thành một số sê-ri Excel trong một thời gian, một số từ 0 (12:00:00 sáng) đến 0,999988424 (11:59:59 chiều). Định dạng số với định dạng thời gian sau khi nhập công thức
60. NOW
=NOW()
Trả về ngày hiện tại và time được định dạng là ngày và giờ
61. TODAY
=TODAY()
Trả về ngày hiện tại được định dạng là ngày
62. NĂM(), THÁNG(), NGÀY(), GIỜ(), PHÚT(), THỨ HAI()
NĂM(), THÁNG Các hàm (), DAY(), HOUR(), MINUTE() và SECOND()
Tất cả các hàm này nhận một đối số: serial_number